- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Thủ 手 (+14 nét)
- Các bộ:
Thủ (扌)
Tề (齊)
- Pinyin:
Jǐ
- Âm hán việt:
Tê
Tễ
- Nét bút:一丨一丶一丶ノ丨フノノフ丶ノ丨一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘齊
- Thương hiệt:QYX (手卜重)
- Bảng mã:U+64E0
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 擠
-
Cách viết khác
㨈
䍤
𡬚
-
Giản thể
挤
Ý nghĩa của từ 擠 theo âm hán việt
擠 là gì? 擠 (Tê, Tễ). Bộ Thủ 手 (+14 nét). Tổng 17 nét but (一丨一丶一丶ノ丨フノノフ丶ノ丨一一). Ý nghĩa là: Gạt, đẩy., Tụ tập đông đúc, dồn lại một chỗ, Gạt, đẩy, chen, lách, Bóp, nặn, vắt, vặn, Chật ních, đông nghẹt. Từ ghép với 擠 : “bài tễ” 排擠 chèn ép, “tễ ngưu nãi” 擠牛奶 vắt sữa bò, “tễ nha cao” 擠牙膏 bóp kem đánh răng., 擠牙膏 Nặn thuốc đánh răng, 擠牛奶 Vắt sữa bò Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Gạt, đẩy.
- Bài tễ 排擠 đè lấn, cũng đọc là chữ tê.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tụ tập đông đúc, dồn lại một chỗ
- “Lão đích, thiếu đích, thượng đích, hạ đích, ô áp áp tễ liễu nhất ốc tử” 老的, 少的, 上的, 下的, 烏壓壓擠了一屋子 (Đệ tứ thập tam hồi) Già trẻ, trên dưới, đến chật ních cả nhà.
Trích: “tễ xa” 擠車 dồn lên xe. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Gạt, đẩy, chen, lách
- “nhân giá ma đa, hảo bất dong dị tài tễ tiến lai” 人這麼多, 好不容易才擠進來 người đông thế này, không phải dễ mà chen lấn đi tới được.
* Bóp, nặn, vắt, vặn
- “tễ ngưu nãi” 擠牛奶 vắt sữa bò
- “tễ nha cao” 擠牙膏 bóp kem đánh răng.
Tính từ
* Chật ních, đông nghẹt
- “hỏa xa trạm ngận ủng tễ” 火車站很擁擠 trạm xe lửa này đông nghẹt.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Gạt, đẩy.
- Bài tễ 排擠 đè lấn, cũng đọc là chữ tê.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Bóp, nặn
- 擠牙膏 Nặn thuốc đánh răng
* ④ Chen, lách
- 人這樣多,擠得過去嗎? Người đông thế này, có chen qua được không?
* ⑤ Dồn lại
- 事情全擠在一塊兒了 Công việc bị dồn lại một chỗ
- 擠做一團 Dồn thành một đống
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tụ tập đông đúc, dồn lại một chỗ
- “Lão đích, thiếu đích, thượng đích, hạ đích, ô áp áp tễ liễu nhất ốc tử” 老的, 少的, 上的, 下的, 烏壓壓擠了一屋子 (Đệ tứ thập tam hồi) Già trẻ, trên dưới, đến chật ních cả nhà.
Trích: “tễ xa” 擠車 dồn lên xe. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Gạt, đẩy, chen, lách
- “nhân giá ma đa, hảo bất dong dị tài tễ tiến lai” 人這麼多, 好不容易才擠進來 người đông thế này, không phải dễ mà chen lấn đi tới được.
* Bóp, nặn, vắt, vặn
- “tễ ngưu nãi” 擠牛奶 vắt sữa bò
- “tễ nha cao” 擠牙膏 bóp kem đánh răng.
Tính từ
* Chật ních, đông nghẹt
- “hỏa xa trạm ngận ủng tễ” 火車站很擁擠 trạm xe lửa này đông nghẹt.
Từ ghép với 擠