Các biến thể (Dị thể) của 搢
Ý nghĩa của từ 搢 theo âm hán việt
搢 là gì? 搢 (Tấn). Bộ Thủ 手 (+10 nét). Tổng 13 nét but (一丨一一丨丨丶ノ一丨フ一一). Ý nghĩa là: cắm, cài, Cắm, cài, Khua, rung, chấn động. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cắm, cài
- “tấn thân” 搢紳 cắm cái hốt vào đai. § Các quan đời xưa đều mặc áo để rủ dải áo xuống và cắm hốt vào bên cạnh nên gọi là “tấn thân”. Nay ta gọi các nhà quan, thân sĩ là “tấn thân” là do nghĩa đó. § Cũng viết là “tấn thân” 縉紳.
* Khua, rung, chấn động
- “Bị giáp đái kiếm, đĩnh phi tấn đạc” 被甲帶劍, 挺鈹搢鐸 (Ngô ngữ 吳語) Mặc áo giáp đeo kiếm, rút gươm rung chuông.
Trích: Quốc ngữ 國語
Từ điển Thiều Chửu
- Cắm, cài, tấn thân 搢紳 cắm cái hốt vào đai. Các quan đời xưa đều mặc áo để rủ dải áo xuống và cắm hốt vào bên cạnh nên gọi là tấn thân. Nay ta gọi các con cháu nhà quan là tấn thân là do nghĩa đó. Tục quen viết là tấn thân 縉紳.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Cắm, cài
- 搢紳 Cắm cái hốt vào đai, (Ngr) cách ăn vận của quan lại thời xưa, quan lại thời xưa (nói chung).
Từ ghép với 搢