Các biến thể (Dị thể) của 鐸
-
Cách viết khác
鈬
-
Giản thể
铎
Ý nghĩa của từ 鐸 theo âm hán việt
鐸 là gì? 鐸 (đạc). Bộ Kim 金 (+13 nét). Tổng 21 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一丨フ丨丨一一丨一丶ノ一一丨). Ý nghĩa là: cái chuông lắc, Cái chuông lắc, một loại nhạc khí, có cán và lưỡi, đánh vào lưỡi thì phát ra tiếng, Họ “Đạc”. Từ ghép với 鐸 : 木鐸 Cái mõ (bằng gỗ) Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái chuông lắc, một loại nhạc khí, có cán và lưỡi, đánh vào lưỡi thì phát ra tiếng
- Ngày xưa dùng cái đạc để tuyên lời dạy, cho nên gọi những người chủ trì về việc giáo hóa là “tư đạc” 司鐸.
Trích: Ngày xưa khi nào ra tuyên mệnh lệnh thì lắc chuông. “mộc đạc” 木鐸 cái mõ (có lưỡi bằng gỗ). § Ghi chú
Từ điển Thiều Chửu
- Cái chuông lắc. Ngày xưa khi nào ra tuyên mệnh lệnh thì lắc chuông. Thứ lưỡi bằng gỗ gọi là mộc đạc 木鐸 cái mõ. Ngày xưa dùng cái đạc để tuyên lời dạy, cho nên gọi những người chủ trì về việc giáo hoá là tư đạc 司鐸.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép với 鐸