Các biến thể (Dị thể) của 拚

  • Cách viết khác

    𡊄 𢪴 𢬵 𢱰 𢶳

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 拚 theo âm hán việt

拚 là gì? (Biện, Phan, Phanh, Phiên, Phấn). Bộ Thủ (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: vỗ tay, Vỗ tay., Vỗ tay, Vứt, bỏ, Liều. Từ ghép với : “biện khí” vứt bỏ., “biện mệnh” liều mạng, “biện tử” liều chết., “biện khí” vứt bỏ., “biện mệnh” liều mạng Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • vỗ tay

Từ điển Thiều Chửu

  • Vỗ tay.
  • Một âm là phấn. Quét, quét trước chiếu gọi là phấn.
  • Lại một âm là phiên. Cũng như chữ phiên .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vỗ tay

- “Ca biện tựu lộ” (Hà Thừa Thiên truyện ) Ca hát, vỗ tay và lên đường.

Trích: Tống Thư

* Vứt, bỏ

- “biện khí” vứt bỏ.

* Liều

- “biện mệnh” liều mạng

- “biện tử” liều chết.

* Đánh nhau, tranh đấu

Từ điển Thiều Chửu

  • Vỗ tay.
  • Một âm là phấn. Quét, quét trước chiếu gọi là phấn.
  • Lại một âm là phiên. Cũng như chữ phiên .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vỗ tay

- “Ca biện tựu lộ” (Hà Thừa Thiên truyện ) Ca hát, vỗ tay và lên đường.

Trích: Tống Thư

* Vứt, bỏ

- “biện khí” vứt bỏ.

* Liều

- “biện mệnh” liều mạng

- “biện tử” liều chết.

* Đánh nhau, tranh đấu

Từ điển phổ thông

  • quét rác

Từ điển Thiều Chửu

  • Vỗ tay.
  • Một âm là phấn. Quét, quét trước chiếu gọi là phấn.
  • Lại một âm là phiên. Cũng như chữ phiên .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (đph) Bỏ, liều bỏ

- Vứt bỏ

- Liều mạng kể bỏ. Xem [pin].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vỗ tay

- “Ca biện tựu lộ” (Hà Thừa Thiên truyện ) Ca hát, vỗ tay và lên đường.

Trích: Tống Thư

* Vứt, bỏ

- “biện khí” vứt bỏ.

* Liều

- “biện mệnh” liều mạng

- “biện tử” liều chết.

* Đánh nhau, tranh đấu

Từ ghép với 拚