• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
  • Các bộ:

    Thủ (扌) Can (干)

  • Pinyin: Gǎn , Hàn
  • Âm hán việt: Cán Cản Hãn
  • Nét bút:一丨一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘干
  • Thương hiệt:QMJ (手一十)
  • Bảng mã:U+625E
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 扞

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 扞 theo âm hán việt

扞 là gì? (Cán, Cản, Hãn). Bộ Thủ (+3 nét). Tổng 6 nét but (). Ý nghĩa là: 2. nắn ra, nặn, Che lấp, Bảo vệ, bảo hộ, Chống giữ, ngăn, Vi phạm, làm trái. Từ ghép với : Hoàn toàn không ăn khớp. Như [hàn], Nặn bột., “hãn cách” chống cự., “hãn miến” nặn bột., Hoàn toàn không ăn khớp. Như [hàn] Chi tiết hơn...

Âm:

Cản

Từ điển Trần Văn Chánh

* 扞格hãn cách [hàngé] (văn) Không ăn khớp, không hợp nhau

- Hoàn toàn không ăn khớp. Như [hàn]

* ② Nắn ra, nặn

- Nặn bột.

Từ điển phổ thông

  • 1. chống đỡ, chống giữ, chống cự
  • 2. nắn ra, nặn

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Che lấp
* Bảo vệ, bảo hộ

- “Hãn ngã ư gian nan” (Truyện ) Bảo vệ ta trong lúc khó khăn.

Trích: Khổng An Quốc

* Chống giữ, ngăn

- “hãn cách” chống cự.

- “Phàm nhân chi tính, trảo nha bất túc dĩ tự thủ vệ, cơ phu bất túc dĩ hãn hàn thử” , , (Thị quân lãm ) Phàm tính người ta, móng vuốt không đủ tự vệ, da thịt không đủ ngăn nóng lạnh.

Trích: Lã Thị Xuân Thu

* Vi phạm, làm trái

- “Tuy thì hãn đương thế chi văn võng, nhiên kì tư nghĩa liêm khiết thối nhượng, hữu túc xưng giả” , 退, (Du hiệp liệt truyện ) Tuy có lúc vi phạm lưới pháp luật đương thời, nhưng tư cách của họ nghĩa hiệp, liêm khiết, nhún nhường, cũng đủ đáng khen.

Trích: Sử Kí

* Vuốt dài ra, nắn ra

- “hãn miến” nặn bột.

Danh từ
* Bao da, ngày xưa dùng để che chở cánh tay người bắn cung

Từ điển Thiều Chửu

  • Chống giữ, cũng như chữ hãn .
  • Chống cự, như hãn cách chống cự.
  • Vuốt dài ra, nắn ra, như hãn miến nặn bột.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 扞格hãn cách [hàngé] (văn) Không ăn khớp, không hợp nhau

- Hoàn toàn không ăn khớp. Như [hàn]

* ② Nắn ra, nặn

- Nặn bột.

Từ ghép với 扞