Các biến thể (Dị thể) của 艱

  • Cách viết khác

    𡅤 𡅸 𡆐 𡆒 𥌵 𦫒

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 艱 theo âm hán việt

艱 là gì? (Gian). Bộ Cấn (+11 nét). Tổng 17 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. khó khăn, 2. hiểm ác, Hiểm., Khó khăn, Hiểm trở. Từ ghép với : Khó khăn, gian khổ, Có tang cha mẹ., “gian hiểm” hiểm trở, nguy hiểm. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. khó khăn
  • 2. hiểm ác

Từ điển Thiều Chửu

  • Khó khăn, sự gì bị ngăn trở khó làm cho được gọi là gian , làm việc thấy khó lòng trôi chảy gọi là nan .
  • Lo. Lúc có tang cha mẹ gọi là đinh ưu hay đinh gian .
  • Hiểm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Khó, khó khăn, gian nan

- Khó khăn, gian khổ

* ② (văn) Tang cha mẹ

- Có tang cha mẹ.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Khó khăn

- “sanh hoạt gian khổ” đời sống khó khăn, khổ sở.

* Hiểm trở

- “gian hiểm” hiểm trở, nguy hiểm.

Danh từ
* Tang cha mẹ

- “Hựu dĩ cư mẫu gian khứ quan” (Trữ Uyên bi văn ) Lại vì có tang mẹ, bỏ quan về.

Trích: “đinh gian” (cũng như “đinh ưu” ) có tang cha mẹ. Vương Kiệm

Từ ghép với 艱