Các biến thể (Dị thể) của 愬
Ý nghĩa của từ 愬 theo âm hán việt
愬 là gì? 愬 (Sách, Sánh, Tố). Bộ Tâm 心 (+10 nét). Tổng 14 nét but (丶ノ一フ丨ノノフ一一丶フ丶丶). Ý nghĩa là: Mách bảo, nói cho biết, Gièm pha, vu cáo, vu hãm, Hướng về, Mách bảo., mách bảo. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mách bảo, nói cho biết
- “Thâm u linh ngữ chi trung, thùy khả cáo tố giả” 深幽囹圄之中, 誰可告愬者 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Trong ngục tù u ám, giải bày được với ai?
Trích: Tư Mã Thiên 司馬遷
* Gièm pha, vu cáo, vu hãm
- “Công Bá Liêu tố Tử Lộ ư Quý Tôn” 公伯寮愬子路於季孫 (Hiến vấn 憲問) Công Bá Liêu gièm pha Tử Lộ với Quý Tôn (quyền thần nước Lỗ.
Trích: Luận Ngữ 論語
Từ điển Thiều Chửu
- Mách bảo.
- Một âm là sách. Như sách sách 愬愬 sợ hãi (tả cái dáng sợ hãi).
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mách bảo, nói cho biết
- “Thâm u linh ngữ chi trung, thùy khả cáo tố giả” 深幽囹圄之中, 誰可告愬者 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Trong ngục tù u ám, giải bày được với ai?
Trích: Tư Mã Thiên 司馬遷
* Gièm pha, vu cáo, vu hãm
- “Công Bá Liêu tố Tử Lộ ư Quý Tôn” 公伯寮愬子路於季孫 (Hiến vấn 憲問) Công Bá Liêu gièm pha Tử Lộ với Quý Tôn (quyền thần nước Lỗ.
Trích: Luận Ngữ 論語
Từ điển Thiều Chửu
- Mách bảo.
- Một âm là sách. Như sách sách 愬愬 sợ hãi (tả cái dáng sợ hãi).
Từ ghép với 愬