Các biến thể (Dị thể) của 悁

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𢛋 𢞈

Ý nghĩa của từ 悁 theo âm hán việt

悁 là gì? (Quyên, Quyến). Bộ Tâm (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: tức giận, Nóng nảy, Giận dữ, tức giận, Lo buồn, ưu uất, Tức giận.. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • tức giận

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Nóng nảy
* Giận dữ, tức giận

- “Tràng phẫn quyên nhi hàm nộ hề” (Cửu thán , Phùng phân ) Ruột gan phẫn nộ mà ôm giận hề.

Trích: Lưu Hướng

* Lo buồn, ưu uất

- “Trung tâm quyên quyên” (Trần phong , Trạch bi ) Trong lòng đau đáu.

Trích: Thi Kinh

Từ điển Thiều Chửu

  • Tức giận.
  • Lo, như trung tâm quyên quyên trong lòng đau đáu, cũng đọc là chữ quyến.

Từ điển phổ thông

  • lo lắng

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Nóng nảy
* Giận dữ, tức giận

- “Tràng phẫn quyên nhi hàm nộ hề” (Cửu thán , Phùng phân ) Ruột gan phẫn nộ mà ôm giận hề.

Trích: Lưu Hướng

* Lo buồn, ưu uất

- “Trung tâm quyên quyên” (Trần phong , Trạch bi ) Trong lòng đau đáu.

Trích: Thi Kinh

Từ điển Thiều Chửu

  • Tức giận.
  • Lo, như trung tâm quyên quyên trong lòng đau đáu, cũng đọc là chữ quyến.

Từ ghép với 悁