Các biến thể (Dị thể) của 怫

  • Cách viết khác

    𢘍

Ý nghĩa của từ 怫 theo âm hán việt

怫 là gì? (Bội, Phí, Phất, Phật). Bộ Tâm (+5 nét). Tổng 8 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Ưu uất, sầu muộn, Ứ đọng, uất kết, Ưu uất, sầu muộn, Ứ đọng, uất kết, uất, tức. Chi tiết hơn...

Âm:

Bội

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Ưu uất, sầu muộn

- “Ngã tâm hà phật uất, tư dục nhất đông quy” , (Khổ hàn hành ).

Trích: Tào Tháo

Động từ
* Ứ đọng, uất kết

- “Kì bệnh khí phật ư thượng” (Lục nguyên chánh kỉ đại luận ).

Trích: Hoàng đế nội kinh tố vấn

Từ điển Thiều Chửu

  • Uất, phật uất uất tức quá muốn làm cho toang ra.
  • Một âm là phí. Bừng bừng, tả cái sắc nổi giận.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Ưu uất, sầu muộn

- “Ngã tâm hà phật uất, tư dục nhất đông quy” , (Khổ hàn hành ).

Trích: Tào Tháo

Động từ
* Ứ đọng, uất kết

- “Kì bệnh khí phật ư thượng” (Lục nguyên chánh kỉ đại luận ).

Trích: Hoàng đế nội kinh tố vấn

Từ điển phổ thông

  • uất, tức

Từ điển Thiều Chửu

  • Uất, phật uất uất tức quá muốn làm cho toang ra.
  • Một âm là phí. Bừng bừng, tả cái sắc nổi giận.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Ưu uất, sầu muộn

- “Ngã tâm hà phật uất, tư dục nhất đông quy” , (Khổ hàn hành ).

Trích: Tào Tháo

Động từ
* Ứ đọng, uất kết

- “Kì bệnh khí phật ư thượng” (Lục nguyên chánh kỉ đại luận ).

Trích: Hoàng đế nội kinh tố vấn

Từ ghép với 怫