忆感 yì gǎn
volume volume

Từ hán việt: 【ức cảm】

Đọc nhanh: 忆感 (ức cảm). Ý nghĩa là: viễn cảm.

Ý Nghĩa của "忆感" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

忆感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. viễn cảm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忆感

  • volume volume

    - 不要 búyào 这么 zhème 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Đừng đa sầu đa cảm như vậy.

  • volume volume

    - 黄昏 huánghūn ràng rén 感到 gǎndào 宁静 níngjìng

    - Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.

  • volume volume

    - 不要 búyào 流露 liúlù 自卑感 zìbēigǎn

    - Đừng để lộ ra cảm giác tự ti

  • volume volume

    - 不要 búyào 随意 suíyì 糟蹋 zāotà 别人 biérén de 感情 gǎnqíng

    - Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.

  • volume volume

    - 两国关系 liǎngguóguānxì 问题 wèntí hěn 敏感 mǐngǎn

    - Quan hệ giữa hai nước rất nhạy cảm.

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā cháng 走动 zǒudòng 感情 gǎnqíng 很深 hěnshēn

    - hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.

  • volume volume

    - shàng 完药 wányào hòu 感觉 gǎnjué 好多 hǎoduō le

    - Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 相信 xiāngxìn de 记忆力 jìyìlì 有点 yǒudiǎn 神不守舍 shénbùshǒushè de

    - Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ức
    • Nét bút:丶丶丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PN (心弓)
    • Bảng mã:U+5FC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao