Các biến thể (Dị thể) của 彫
-
Thông nghĩa
㓮
鵰
-
Cách viết khác
錭
Ý nghĩa của từ 彫 theo âm hán việt
彫 là gì? 彫 (điêu). Bộ Sam 彡 (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフ一丨一丨フ一ノノノ). Ý nghĩa là: Khắc, chạm trổ, Tàn tạ, héo úa, Được chạm trổ, trang trí, Chạm trổ.. Từ ghép với 彫 : “điêu tường” 彫牆 tường khắc vẽ., 石雕 Khắc đá, trổ đá, 浮雕 Chạm nổi Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- tàn rạc, héo rụng
- chim diều hâu, con kên kên
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tàn tạ, héo úa
- “Tuế hàn, nhiên hậu tri tùng bách chi hậu điêu dã” 歲寒然後知松柏之後彫也 (Tử Hãn 子罕) Mỗi năm đến mùa đông lạnh, chừng hết mùa đông, lần lượt lá nó mới rụng (các loài thảo mộc đều khô héo, rụng lá; chỉ có cây tùng cây bá vẫn tươi xanh và còn đủ cành lá mà thôi).
Trích: Luận Ngữ 論語
Tính từ
* Được chạm trổ, trang trí
- “điêu tường” 彫牆 tường khắc vẽ.
Từ điển Thiều Chửu
- Chạm trổ.
- Tàn rạc, như nhiên hậu tri tùng bách chi hậu điêu dã 然後知松栢之後彫也 vậy sau biết cây thông cây bách chưng rạc sau vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Khắc, chạm trổ
- 石雕 Khắc đá, trổ đá
- 浮雕 Chạm nổi
* ② (văn) Tàn tạ, héo úa
- 歲寒然後知松柏之後彫也 Thời tiết lạnh mới biết cây tùng cây bách héo úa sau những loại cây khác vậy (Luận ngữ).
Từ ghép với 彫