• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Sam 彡 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Điền (田) Khẩu (口) Sam (彡)

  • Pinyin: Diāo
  • Âm hán việt: Điêu
  • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一ノノノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰周彡
  • Thương hiệt:BRHHH (月口竹竹竹)
  • Bảng mã:U+5F6B
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 彫

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 彫 theo âm hán việt

彫 là gì? (điêu). Bộ Sam (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフノノノ). Ý nghĩa là: Khắc, chạm trổ, Tàn tạ, héo úa, Được chạm trổ, trang trí, Chạm trổ.. Từ ghép với : “điêu tường” tường khắc vẽ., Khắc đá, trổ đá, Chạm nổi Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • tàn rạc, héo rụng
  • chim diều hâu, con kên kên

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Khắc, chạm trổ
* Tàn tạ, héo úa

- “Tuế hàn, nhiên hậu tri tùng bách chi hậu điêu dã” (Tử Hãn ) Mỗi năm đến mùa đông lạnh, chừng hết mùa đông, lần lượt lá nó mới rụng (các loài thảo mộc đều khô héo, rụng lá; chỉ có cây tùng cây bá vẫn tươi xanh và còn đủ cành lá mà thôi).

Trích: Luận Ngữ

Tính từ
* Được chạm trổ, trang trí

- “điêu tường” tường khắc vẽ.

Từ điển Thiều Chửu

  • Chạm trổ.
  • Tàn rạc, như nhiên hậu tri tùng bách chi hậu điêu dã vậy sau biết cây thông cây bách chưng rạc sau vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Khắc, chạm trổ

- Khắc đá, trổ đá

- Chạm nổi

* ② (văn) Tàn tạ, héo úa

- Thời tiết lạnh mới biết cây tùng cây bách héo úa sau những loại cây khác vậy (Luận ngữ).

Từ ghép với 彫