- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thổ 土 (+9 nét)
- Các bộ:
Thổ (土)
Á (西)
Thổ (土)
- Pinyin:
Yīn
- Âm hán việt:
Nhân
- Nét bút:一丨一一丨フ丨丨一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰土垔
- Thương hiệt:GMWG (土一田土)
- Bảng mã:U+5819
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 堙
-
Cách viết khác
㘻
䧣
陻
𡋘
-
Thông nghĩa
垔
Ý nghĩa của từ 堙 theo âm hán việt
堙 là gì? 堙 (Nhân). Bộ Thổ 土 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨一一丨フ丨丨一一丨一). Ý nghĩa là: 1. lấp, chôn, 2. ụ đất, Lấp., Núi đất., Lấp đầy. Từ ghép với 堙 : 塹山堙谷 Moi núi lấp hang (Sử kí, “nhân tỉnh” 堙井 lấp giếng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Núi đất nhỏ
- 乘堙而窺宋城 Lên núi đất nhỏ mà dò xét thành của Tống (Công Dương truyện)
* ② Lấp
- 塹山堙谷 Moi núi lấp hang (Sử kí
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Lấp đầy
- “nhân tỉnh” 堙井 lấp giếng.
* Mai một, tiêu diệt
- “Phác tán thuần li thánh đạo nhân” 樸散淳漓聖道堙 (Mạn hứng 漫興) Tính chất phác tiêu tan, nét đôn hậu thành bạc bẽo, đạo thánh mai một.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
Từ ghép với 堙