• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Can 干 (+5 nét)
  • Pinyin: Bīng , Bìng
  • Âm hán việt: Bình Bính Tinh Tính Tịnh
  • Nét bút:ノ一一ノノ一一丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰⿱丿干⿱丿干
  • Thương hiệt:YJYJ (卜十卜十)
  • Bảng mã:U+5E77
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 幷

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𥩵

Ý nghĩa của từ 幷 theo âm hán việt

幷 là gì? (Bình, Bính, Tinh, Tính, Tịnh). Bộ Can (+5 nét). Tổng 8 nét but (ノノノ). Ý nghĩa là: 1. hợp, gồm. Từ ghép với : tịnh tất [bìngxi] (văn) Như ;, tịnh tổng [bìngzông] (văn) Như ;, tịnh tất [bìngxi] (văn) Như ;, tịnh tổng [bìngzông] (văn) Như ;, tịnh tất [bìngxi] (văn) Như ; Chi tiết hơn...

Âm:

Bính

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Vứt bỏ (như 摒, bộ 扌)

- Vứt bỏ những tước vị nhà nước ban cho (Trang tử)

* ② Đều, cùng (một lúc)

- Trời giáng hoạ cho nhà Chu, khiến anh em ta đều rối lòng (Tả truyện

* 幷皆tịnh giai [bìngjie] (văn) Đều, tất cả đều

- Bỉnh Chi mồ côi từ nhỏ, có bảy em cả trai lẫn gái, tất cả đều còn ấu thơ (Tống thư

* 幷悉

- tịnh tất [bìngxi] (văn) Như ;

* 幷總

- tịnh tổng [bìngzông] (văn) Như ;

* ③ (văn) Và, cùng với

- Rồi mở cái túi da, lấy ra một cái đầu người cùng với tim gan (Đỗ Quang Đình

Âm:

Tinh

Từ điển phổ thông

  • 1. hợp, gồm
  • 2. châu Tinh (Trung Quốc)
Âm:

Tính

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Vứt bỏ (như 摒, bộ 扌)

- Vứt bỏ những tước vị nhà nước ban cho (Trang tử)

* ② Đều, cùng (một lúc)

- Trời giáng hoạ cho nhà Chu, khiến anh em ta đều rối lòng (Tả truyện

* 幷皆tịnh giai [bìngjie] (văn) Đều, tất cả đều

- Bỉnh Chi mồ côi từ nhỏ, có bảy em cả trai lẫn gái, tất cả đều còn ấu thơ (Tống thư

* 幷悉

- tịnh tất [bìngxi] (văn) Như ;

* 幷總

- tịnh tổng [bìngzông] (văn) Như ;

* ③ (văn) Và, cùng với

- Rồi mở cái túi da, lấy ra một cái đầu người cùng với tim gan (Đỗ Quang Đình

Âm:

Tịnh

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Vứt bỏ (như 摒, bộ 扌)

- Vứt bỏ những tước vị nhà nước ban cho (Trang tử)

* ② Đều, cùng (một lúc)

- Trời giáng hoạ cho nhà Chu, khiến anh em ta đều rối lòng (Tả truyện

* 幷皆tịnh giai [bìngjie] (văn) Đều, tất cả đều

- Bỉnh Chi mồ côi từ nhỏ, có bảy em cả trai lẫn gái, tất cả đều còn ấu thơ (Tống thư

* 幷悉

- tịnh tất [bìngxi] (văn) Như ;

* 幷總

- tịnh tổng [bìngzông] (văn) Như ;

* ③ (văn) Và, cùng với

- Rồi mở cái túi da, lấy ra một cái đầu người cùng với tim gan (Đỗ Quang Đình

Từ ghép với 幷