Các biến thể (Dị thể) của 嶼
-
Giản thể
屿
-
Cách viết khác
𡽬
Ý nghĩa của từ 嶼 theo âm hán việt
嶼 là gì? 嶼 (Dư, Dữ, Tự). Bộ Sơn 山 (+13 nét). Tổng 16 nét but (丨フ丨ノ丨一一一フ丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: Đảo nhỏ, bãi bể nhỏ, Đảo nhỏ, bãi bể nhỏ, đảo nhỏ, Đảo nhỏ, bãi bể nhỏ. Từ ghép với 嶼 : 島嶼 Các đảo (lớn và nhỏ). Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đảo nhỏ, bãi bể nhỏ
- “Hạc đinh phù chử, cùng đảo tự chi oanh hồi” 鶴汀鳧渚, 窮島嶼之縈迴 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Bến hạc bãi le, quanh co đến tận đảo cồn.
Trích: Vương Bột 王勃
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đảo nhỏ, bãi bể nhỏ
- “Hạc đinh phù chử, cùng đảo tự chi oanh hồi” 鶴汀鳧渚, 窮島嶼之縈迴 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Bến hạc bãi le, quanh co đến tận đảo cồn.
Trích: Vương Bột 王勃
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Đảo nhỏ
- 島嶼 Các đảo (lớn và nhỏ).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đảo nhỏ, bãi bể nhỏ
- “Hạc đinh phù chử, cùng đảo tự chi oanh hồi” 鶴汀鳧渚, 窮島嶼之縈迴 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Bến hạc bãi le, quanh co đến tận đảo cồn.
Trích: Vương Bột 王勃
Từ ghép với 嶼