• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Nữ (女) Lão (老)

  • Pinyin: Lǎo , Mǔ
  • Âm hán việt: Lão Lạo Mỗ Mụ
  • Nét bút:フノ一一丨一ノノフ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰女老
  • Thương hiệt:VJKP (女十大心)
  • Bảng mã:U+59E5
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 姥

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 姥 theo âm hán việt

姥 là gì? (Lão, Lạo, Mỗ, Mụ). Bộ Nữ (+6 nét). Tổng 9 nét but (フノノノフ). Ý nghĩa là: bà lão, bà lão, Cũng như “mỗ” , Bà già, Tên đất, “Thiên Mỗ sơn” núi ở tỉnh Chiết Giang. Từ ghép với : lạo lạo [lăolao] ① (khn) Bà ngoại; Chi tiết hơn...

Âm:

Lão

Từ điển phổ thông

  • bà lão
Âm:

Lạo

Từ điển Trần Văn Chánh

* 姥姥

- lạo lạo [lăolao] ① (khn) Bà ngoại;

Từ điển phổ thông

  • bà lão

Từ điển Thiều Chửu

  • Tên đất, cũng như chữ . Cũng đọc là mụ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cũng như “mỗ”
* Bà già

- “Minh nhật, quả nhất lão mỗ suất nữ lang” , (Chân Hậu ) Hôm sau, quả có một bà lão dẫn một nữ lang tới.

Trích: Liêu trai chí dị

* Tên đất, “Thiên Mỗ sơn” núi ở tỉnh Chiết Giang

Từ điển phổ thông

  • bà lão

Từ điển Thiều Chửu

  • Tên đất, cũng như chữ . Cũng đọc là mụ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cũng như “mỗ”
* Bà già

- “Minh nhật, quả nhất lão mỗ suất nữ lang” , (Chân Hậu ) Hôm sau, quả có một bà lão dẫn một nữ lang tới.

Trích: Liêu trai chí dị

* Tên đất, “Thiên Mỗ sơn” núi ở tỉnh Chiết Giang

Từ ghép với 姥