Đọc nhanh: 姥姥 (lão lão). Ý nghĩa là: bà ngoại, bà mụ; bà đỡ. Ví dụ : - 我妈妈有个妈妈,她是我姥姥。 mẹ tôi chỉ có một người mẹ, đó là bà ngoại tôi.. - 我们多久去看一次姥姥? chúng ta bao lâu đi thăm bà ngoại một lần?. - 我是姥姥的掌上明珠。 tôi là viên ngọc quý trong tay của bà ngoại.
姥姥 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bà ngoại
外祖母
- 我 妈妈 有个 妈妈 , 她 是 我 姥姥
- mẹ tôi chỉ có một người mẹ, đó là bà ngoại tôi.
- 我们 多久 去 看 一次 姥姥 ?
- chúng ta bao lâu đi thăm bà ngoại một lần?
- 我 是 姥姥 的 掌上明珠
- tôi là viên ngọc quý trong tay của bà ngoại.
- 没有 留言 , 但 我 知道 是 姥姥 寄来 的
- không có ghi chú để lại, nhưng tôi chắc chắn là bà ngoại tôi gửi đến.
- 没有 姥姥 , 就 不会 有 妈妈
- không có bà ngoại thì sẽ không có mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. bà mụ; bà đỡ
收生婆
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 姥姥
✪ 1. 姥姥, câu
- 姥姥 , 我们 一起 超市 吧
- bà ngoại ơi, chúng ta cùng nhau đi siêu thị đi.
- 姥姥 我 给 你 买 了 您 最 喜欢 的 小吃
- bà ngoại ơi, cháu đã mua đồ ăn vặt mà bà thích nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姥姥
- 我 妈妈 有个 妈妈 , 她 是 我 姥姥
- mẹ tôi chỉ có một người mẹ, đó là bà ngoại tôi.
- 爷爷 比 姥爷 年岁 大
- Mẹ trông rất giống ông ngoại.
- 我 是 姥姥 的 掌上明珠
- tôi là viên ngọc quý trong tay của bà ngoại.
- 没有 留言 , 但 我 知道 是 姥姥 寄来 的
- không có ghi chú để lại, nhưng tôi chắc chắn là bà ngoại tôi gửi đến.
- 姥 讲故事 给 我 听
- Bà kể chuyện cho tôi nghe.
- 我 爱 姥姥 送 的 礼物
- Tôi yêu những món quà từ bà ngoại.
- 没有 姥姥 , 就 不会 有 妈妈
- không có bà ngoại thì sẽ không có mẹ.
- 我 的 姥爷 很 高
- Ông ngoại tôi rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姥›