姥姥 lǎolao
volume volume

Từ hán việt: 【lão lão】

Đọc nhanh: 姥姥 (lão lão). Ý nghĩa là: bà ngoại, bà mụ; bà đỡ. Ví dụ : - 我妈妈有个妈妈她是我姥姥。 mẹ tôi chỉ có một người mẹ, đó là bà ngoại tôi.. - 我们多久去看一次姥姥? chúng ta bao lâu đi thăm bà ngoại một lần?. - 我是姥姥的掌上明珠。 tôi là viên ngọc quý trong tay của bà ngoại.

Ý Nghĩa của "姥姥" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9

姥姥 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bà ngoại

外祖母

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma 有个 yǒugè 妈妈 māma shì 姥姥 lǎolǎo

    - mẹ tôi chỉ có một người mẹ, đó là bà ngoại tôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 多久 duōjiǔ kàn 一次 yīcì 姥姥 lǎolǎo

    - chúng ta bao lâu đi thăm bà ngoại một lần?

  • volume volume

    - shì 姥姥 lǎolǎo de 掌上明珠 zhǎngshàngmíngzhū

    - tôi là viên ngọc quý trong tay của bà ngoại.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 留言 liúyán dàn 知道 zhīdào shì 姥姥 lǎolǎo 寄来 jìlái de

    - không có ghi chú để lại, nhưng tôi chắc chắn là bà ngoại tôi gửi đến.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 姥姥 lǎolǎo jiù 不会 búhuì yǒu 妈妈 māma

    - không có bà ngoại thì sẽ không có mẹ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. bà mụ; bà đỡ

收生婆

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 姥姥

✪ 1. 姥姥, câu

Ví dụ:
  • volume

    - 姥姥 lǎolǎo 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 超市 chāoshì ba

    - bà ngoại ơi, chúng ta cùng nhau đi siêu thị đi.

  • volume

    - 姥姥 lǎolǎo gěi mǎi le nín zuì 喜欢 xǐhuan de 小吃 xiǎochī

    - bà ngoại ơi, cháu đã mua đồ ăn vặt mà bà thích nhất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姥姥

  • volume volume

    - 妈妈 māma 有个 yǒugè 妈妈 māma shì 姥姥 lǎolǎo

    - mẹ tôi chỉ có một người mẹ, đó là bà ngoại tôi.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 姥爷 lǎoye 年岁 niánsuì

    - Mẹ trông rất giống ông ngoại.

  • volume volume

    - shì 姥姥 lǎolǎo de 掌上明珠 zhǎngshàngmíngzhū

    - tôi là viên ngọc quý trong tay của bà ngoại.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 留言 liúyán dàn 知道 zhīdào shì 姥姥 lǎolǎo 寄来 jìlái de

    - không có ghi chú để lại, nhưng tôi chắc chắn là bà ngoại tôi gửi đến.

  • volume volume

    - lǎo 讲故事 jiǎnggùshì gěi tīng

    - Bà kể chuyện cho tôi nghe.

  • volume volume

    - ài 姥姥 lǎolǎo sòng de 礼物 lǐwù

    - Tôi yêu những món quà từ bà ngoại.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 姥姥 lǎolǎo jiù 不会 búhuì yǒu 妈妈 māma

    - không có bà ngoại thì sẽ không có mẹ.

  • volume volume

    - de 姥爷 lǎoye hěn gāo

    - Ông ngoại tôi rất cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǎo , Mǔ
    • Âm hán việt: Lão , Lạo , Mỗ , Mụ
    • Nét bút:フノ一一丨一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VJKP (女十大心)
    • Bảng mã:U+59E5
    • Tần suất sử dụng:Cao