Các biến thể (Dị thể) của 埴

  • Cách viết khác

    𡌴 𡍠 𡑌 𡑠 𢨀

Ý nghĩa của từ 埴 theo âm hán việt

埴 là gì? (Thực). Bộ Thổ (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: Đất dính, đất thó, đất sét. Từ ghép với : Như đất thó nhào với nước (Quản tử Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • đất thó, đất sét

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðất dính, đất thó.
  • Ðoàn thực thợ gốm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Đất dính, đất thó (để làm đồ gốm)

- Như đất thó nhào với nước (Quản tử

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đất dính, đất thó, đất sét

- “Ngã thiện trị thực. Viên giả trúng quy, phương giả trúng củ” . , (Mã đề ) Tôi giỏi sử dụng đất sét. Đất tròn thì đúng quy (khuôn tròn), đất vuông thì đúng củ (khuôn vuông).

Trích: Trang Tử

Từ ghép với 埴