埴 là gì?埴 (Thực). Bộ Thổ 土 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨一一丨丨フ一一一一). Ý nghĩa là: Đất dính, đất thó, đất sét. Từ ghép với 埴 : 獨埴在埏也 Như đất thó nhào với nước (Quản tử Chi tiết hơn...
- “Ngã thiện trị thực. Viên giả trúng quy, phương giả trúng củ” 我善治埴. 圓者中規, 方者中矩 (Mã đề 馬蹄) Tôi giỏi sử dụng đất sét. Đất tròn thì đúng quy (khuôn tròn), đất vuông thì đúng củ (khuôn vuông).