Các biến thể (Dị thể) của 噭

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 噭 theo âm hán việt

噭 là gì? (Khiếu, Kiêu, Tiếu). Bộ Khẩu (+13 nét). Tổng 16 nét but (フノノ). Ý nghĩa là: kêu gào, khóc, Kêu gào, Tiếng vang to, Mõm, miệng (động vật), Lượng từ: cái, con. Từ ghép với : “đắc mã thiên khiếu” bắt được ngựa ngàn con. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • kêu gào, khóc

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kêu gào
Trạng thanh từ
* Tiếng vang to

- “Chiêu Công ư thị khiếu nhiên nhi khốc” (Chiêu Công nhị thập ngũ niên ) Chiêu Công nhân đó òa lên khóc.

Trích: Tả truyện

Danh từ
* Mõm, miệng (động vật)

- “Mã đề khiếu thiên” (Hóa thực truyện ) Số chân và mõm ngựa tổng cộng bằng một ngàn, (4 chân + 1 mõm) x 200 = 1000, tức là hai trăm con ngựa.

Trích: Hán Thư

* Lượng từ: cái, con

- “đắc mã thiên khiếu” bắt được ngựa ngàn con.

Từ điển Thiều Chửu

  • Gào.
  • Khóc oà.
  • Miệng.

Từ ghép với 噭