Đọc nhanh: 吭气 (hàng khí). Ý nghĩa là: lên tiếng; he; rỉ hơi, ho he, đằng hắng. Ví dụ : - 我怕老人知道了不高兴,一直没敢吭气。 tôi sợ người lớn biết được không vui, chẳng dám lên tiếng.. - 不管你怎么 追问, 他就是不吭气。 cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
吭气 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lên tiếng; he; rỉ hơi
吭声
- 我怕 老人 知道 了 不 高兴 , 一直 没敢 吭气
- tôi sợ người lớn biết được không vui, chẳng dám lên tiếng.
- 不管 你 怎么 追问 , 他 就是 不 吭气
- cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
✪ 2. ho he
出声; 说话 (多用于否定式)
✪ 3. đằng hắng
做声
✪ 4. ho
发出声响
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吭气
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 不管 你 怎么 追问 , 他 就是 不 吭气
- cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 我怕 老人 知道 了 不 高兴 , 一直 没敢 吭气
- tôi sợ người lớn biết được không vui, chẳng dám lên tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吭›
气›