Đọc nhanh: 吭哧 (hàng xích). Ý nghĩa là: hự; hì hục (vì cố sức mà bất giác phát ra thành tiếng), ấp úng; ấp a ấp úng. Ví dụ : - 他背起一 麻袋粮食,吭哧吭哧地走了。 anh ấy vác bao tải lên vai hự hự rồi đi.. - 他吭哧好几天才写出这 篇作文。 anh ấy hì hục mấy ngày trời mới viết xong bài văn này.. - 他吭哧了半天我也没有听明白。 anh ấy ấp a ấp úng cả buổi, tôi chả hiểu gì cả.
吭哧 khi là Từ tượng thanh (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hự; hì hục (vì cố sức mà bất giác phát ra thành tiếng)
因用力而不自主地发出声音
- 他 背起 一 麻袋 粮食 , 吭哧 吭哧 地走了
- anh ấy vác bao tải lên vai hự hự rồi đi.
- 他 吭哧 好 几天 才 写出 这 篇 作文
- anh ấy hì hục mấy ngày trời mới viết xong bài văn này.
✪ 2. ấp úng; ấp a ấp úng
形容说话吞吞吐吐
- 他 吭哧 了 半天 我 也 没有 听 明白
- anh ấy ấp a ấp úng cả buổi, tôi chả hiểu gì cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吭哧
- 孩子 们 常常 抱怨 吭疼
- Trẻ em thường hay than phiền đau họng.
- 扑哧 一笑
- cười khì khì.
- 呼哧 呼哧 地喘 着 粗气
- thở hổn hển
- 他 吭哧 了 半天 我 也 没有 听 明白
- anh ấy ấp a ấp úng cả buổi, tôi chả hiểu gì cả.
- 他 背起 一 麻袋 粮食 , 吭哧 吭哧 地走了
- anh ấy vác bao tải lên vai hự hự rồi đi.
- 学生 们 不敢 吭 一声
- Học sinh không dám lên tiếng.
- 他 吭哧 好 几天 才 写出 这 篇 作文
- anh ấy hì hục mấy ngày trời mới viết xong bài văn này.
- 我怕 老人 知道 了 不 高兴 , 一直 没敢 吭气
- tôi sợ người lớn biết được không vui, chẳng dám lên tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吭›
哧›