Các biến thể (Dị thể) của 儍
Ý nghĩa của từ 儍 theo âm hán việt
儍 là gì? 儍 (Soạ, Soả, Xoạ). Bộ Nhân 人 (+13 nét). Tổng 15 nét but (ノ丨ノ丶丶丶丶丶フ丨ノ丶ノフ丶). Từ ghép với 儍 : 說儍話 Nói chuyện ngây ngô buồn cười, 嚇儍了 Sợ quá, ngớ ngẩn cả người ra, 我太儍了 Tôi dại quá, 說儍話 Nói chuyện ngây ngô buồn cười, 嚇儍了 Sợ quá, ngớ ngẩn cả người ra Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ngu dốt, ngốc, dại khờ
- 說儍話 Nói chuyện ngây ngô buồn cười
- 嚇儍了 Sợ quá, ngớ ngẩn cả người ra
- 我太儍了 Tôi dại quá
* ② Quần quật, ngang ngạnh, cứng đầu
- 別一個勁兒儍幹,要講究方法 Không thể cứ làm quần quật thế mãi, mà phải nghiên cứu cách làm
- 這樣好的事你都不幹,眞有點犯儍 Những việc tốt như vậy mày đều không làm, thật cũng là ngang ngạnh.
Từ điển phổ thông
- 1. khờ dại, ngớ ngẩn
- 2. cứng đầu, ngang ngạnh
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ngu dốt, ngốc, dại khờ
- 說儍話 Nói chuyện ngây ngô buồn cười
- 嚇儍了 Sợ quá, ngớ ngẩn cả người ra
- 我太儍了 Tôi dại quá
* ② Quần quật, ngang ngạnh, cứng đầu
- 別一個勁兒儍幹,要講究方法 Không thể cứ làm quần quật thế mãi, mà phải nghiên cứu cách làm
- 這樣好的事你都不幹,眞有點犯儍 Những việc tốt như vậy mày đều không làm, thật cũng là ngang ngạnh.
Từ ghép với 儍