Đọc nhanh: 佚女 (dật nữ). Ý nghĩa là: Người con gái đẹp. ◇Khuất Nguyên 屈原: Vọng Dao Đài chi yển kiển hề; kiến Hữu Tùng chi dật nữ 望瑤臺之偃蹇兮 見有娀之佚女 (Li Tao 離騷) Nhìn về phía Dao Đài thấy ánh sáng long lanh hề; thấy người con gái đẹp ở đất Hữu Tung..
✪ 1. Người con gái đẹp. ◇Khuất Nguyên 屈原: Vọng Dao Đài chi yển kiển hề; kiến Hữu Tùng chi dật nữ 望瑤臺之偃蹇兮 見有娀之佚女 (Li Tao 離騷) Nhìn về phía Dao Đài thấy ánh sáng long lanh hề; thấy người con gái đẹp ở đất Hữu Tung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佚女
- 黄花女儿
- gái tơ.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 两个 自私自利 的 女人 只在乎 自己
- Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 中国女足 取得 了 很多 好 成绩
- Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佚›
女›