佚游 yì yóu
volume volume

Từ hán việt: 【dật du】

Đọc nhanh: 佚游 (dật du). Ý nghĩa là: Phóng đãng. ◇Luận Ngữ 論語: Khổng Tử viết: Ích giả tam nhạo; tổn giả tam nhạo. Nhạo tiết lễ nhạc; nhạo đạo nhân chi thiện; nhạo đa hiền hữu; ích hĩ. Nhạo kiêu lạc; nhạo dật du; nhạo yến lạc; tổn hĩ 孔子曰: 益者三樂; 損者三樂. 樂節禮樂; 樂道人之善; 樂多賢友; 益矣. 樂驕樂; 樂佚遊; 樂宴樂; 損矣 (Quý Thị 季氏) Khổng Tử nói: Có ba sự ưa thích có ích; có ba sự ưa thích có hại. Thích dùng lễ nhạc để điều tiết đời sống; thích khen chỗ hay của người; thích có nhiều bạn hiền; ba cái đó có ích. Thích kiêu sa; dâm lạc; thích du đãng phóng tứ; thích yến tiệc vui chơi; ba cái đó có hại..

Ý Nghĩa của "佚游" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

佚游 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phóng đãng. ◇Luận Ngữ 論語: Khổng Tử viết: Ích giả tam nhạo; tổn giả tam nhạo. Nhạo tiết lễ nhạc; nhạo đạo nhân chi thiện; nhạo đa hiền hữu; ích hĩ. Nhạo kiêu lạc; nhạo dật du; nhạo yến lạc; tổn hĩ 孔子曰: 益者三樂; 損者三樂. 樂節禮樂; 樂道人之善; 樂多賢友; 益矣. 樂驕樂; 樂佚遊; 樂宴樂; 損矣 (Quý Thị 季氏) Khổng Tử nói: Có ba sự ưa thích có ích; có ba sự ưa thích có hại. Thích dùng lễ nhạc để điều tiết đời sống; thích khen chỗ hay của người; thích có nhiều bạn hiền; ba cái đó có ích. Thích kiêu sa; dâm lạc; thích du đãng phóng tứ; thích yến tiệc vui chơi; ba cái đó có hại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佚游

  • volume volume

    - 乌龟 wūguī zài 水中 shuǐzhōng 游泳 yóuyǒng

    - Con rùa bơi trong nước.

  • volume volume

    - 中游 zhōngyóu 水流 shuǐliú hěn 平稳 píngwěn

    - Nước ở trung lưu rất ổn định.

  • volume volume

    - 云游 yúnyóu 四海 sìhǎi

    - vân du bốn biển

  • volume volume

    - 为了 wèile 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng 改扮 gǎibàn chéng 一个 yígè 游街 yóujiē 串巷 chuànxiàng de 算命先生 suànmìngxiānsheng

    - vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 而言 éryán gèng 喜欢 xǐhuan 自助游 zìzhùyóu

    - Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.

  • volume volume

    - 鼓足干劲 gǔzúgànjìn 力争上游 lìzhēngshàngyóu

    - Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.

  • volume volume

    - 下旬 xiàxún 我们 wǒmen 旅游 lǚyóu

    - Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.

  • volume volume

    - 东莞 dōngguǎn 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn duō

    - Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Dié , Yì
    • Âm hán việt: Dật , Điệt
    • Nét bút:ノ丨ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHQO (人竹手人)
    • Bảng mã:U+4F5A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao