Các biến thể (Dị thể) của 伉

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 伉 theo âm hán việt

伉 là gì? (Kháng). Bộ Nhân (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: “Kháng lệ” sánh đôi, vợ chồng lấy nhau, Ngày xưa dùng như chữ . Từ ghép với : Vợ chồng lấy nhau, sánh đôi. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • sánh đôi cùng nhau, vợ chồng

Từ điển Thiều Chửu

  • Kháng lệ sánh đôi, vợ chồng lấy nhau gọi là kháng lệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Vợ chồng

- Vợ chồng lấy nhau, sánh đôi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* “Kháng lệ” sánh đôi, vợ chồng lấy nhau

- “Hành niên nhị thập hữu ngũ, kháng lệ do hư” , (Hiệp nữ ) Đã hai mươi lăm tuổi mà chưa lấy vợ.

Trích: Liêu trai chí dị

* Ngày xưa dùng như chữ

- “Thiên hạ mạc chi năng kháng” (Tần sách nhị , Tô Tần ) Thiên hạ không ai kháng cự nổi.

Trích: Chiến quốc sách

Từ ghép với 伉