N久 n jiǔ
volume volume

Từ hán việt: 【cửu】

Đọc nhanh: N (cửu). Ý nghĩa là: một thời gian rất dài (từ nguyên: trong toán học, n đại diện cho một số lớn tùy ý).

Ý Nghĩa của "N久" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. một thời gian rất dài (từ nguyên: trong toán học, n đại diện cho một số lớn tùy ý)

a very long time (etymology: in mathematics, n represents an arbitrarily large number)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến N久

  • volume volume

    - lóng 已经 yǐjīng 灭绝 mièjué 很久 hěnjiǔ le

    - Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.

  • volume volume

    - b ng i ta ch nh o.

    - 为人嗤笑。

  • volume volume

    - ch ng ta l ng i m t nh .

    - 咱们是一家人。

  • volume volume

    - ch ng ta l ch b n b .

    - 我们是朋友的关系。

  • volume volume

    - ch i tr i v ng c ta y

    - 出风头

  • volume volume

    - ch ch c n gh c a ng i ta

    - 光想沾别人的光。

  • volume volume

    - c i b ng b .

    - 皤其腹。

  • volume volume

    - ch r ch m t mi ng da gi y.

    - 擦破一块油皮。

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+4E45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao