Đọc nhanh: K他命 (tha mệnh). Ý nghĩa là: ketamine (C13H16ClNO) (tiếng lóng).
K他命 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ketamine (C13H16ClNO) (tiếng lóng)
ketamine (C13H16ClNO) (slang)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến K他命
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 亡命 他 乡
- lưu vong nơi xứ người
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 他 以 勇敢 担当 使命
- Anh ấy đảm nhận sứ mệnh với sự dũng cảm.
- 他 为了 钱 拼命
- Anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 他们 奉命 转移 到 新 地点
- Họ phụng mệnh đi đến địa điểm mới.
- 为了 孩子 , 他 拼命 挣钱
- Vì con cái, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 他 为了 挣钱 玩命 工作
- Anh ta vì kiếm tiền mà liều mạng làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
他›
命›