Đọc nhanh: 龙纹 (long văn). Ý nghĩa là: rồng (như một thiết kế trang trí). Ví dụ : - 她的搜查能力堪比《龙纹身少女》的女主角啊 Cô ấy giống như cô gái có hình xăm rồng.
龙纹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rồng (như một thiết kế trang trí)
dragon (as a decorative design)
- 她 的 搜查 能力 堪比 《 龙纹 身 少女 》 的 女主角 啊
- Cô ấy giống như cô gái có hình xăm rồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙纹
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 他 没吃过 龙虾
- Anh ấy chưa từng ăn tôm hùm.
- 他 在 用 工具 套 螺纹
- Anh ấy đang dùng công cụ để cắt ren.
- 他 在 手上 纹身 了 鲤鱼 图案
- Anh ta xăm cá chép lên tay.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 她 的 搜查 能力 堪比 《 龙纹 身 少女 》 的 女主角 啊
- Cô ấy giống như cô gái có hình xăm rồng.
- 今天 我 想 和 大家 分享 的 是 我 的 偶像 成龙
- Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纹›
龙›