齿轮泵 chǐlún bèng
volume volume

Từ hán việt: 【xỉ luân bơm】

Đọc nhanh: 齿轮泵 (xỉ luân bơm). Ý nghĩa là: Bơm công tắc.

Ý Nghĩa của "齿轮泵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

齿轮泵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bơm công tắc

齿轮泵是依靠泵缸与啮合齿轮间所形成的工作容积变化和移动来输送液体或使之增压的回转泵。由两个齿轮、泵体与前后盖组成两个封闭空间,当齿轮转动时,齿轮脱开侧的空间的体积从小变大,形成真空,将液体吸入,齿轮啮合侧的空间的体积从大变小,而将液体挤入管路中去。吸入腔与排出腔是靠两个齿轮的啮合线来隔开的。齿轮泵的排出口的压力完全取决于泵出口处阻力的大小。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齿轮泵

  • volume volume

    - 三轮 sānlún 摩托车 mótuōchē

    - xe ba bánh

  • volume volume

    - 齿轮 chǐlún ér

    - bánh răng

  • volume volume

    - 书本 shūběn 齿列 chǐliè zài 书桌上 shūzhuōshàng

    - Sách đặt cạnh nhau trên bàn học.

  • volume volume

    - 手泵式 shǒubèngshì 四轮 sìlún 小车 xiǎochē yóu 一个 yígè 小马 xiǎomǎ huò 一台 yītái 手泵 shǒubèng 驱动 qūdòng de 小型 xiǎoxíng 无篷 wúpéng 路轨 lùguǐ chē

    - Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.

  • volume volume

    - 驱动 qūdòng 齿轮 chǐlún 正在 zhèngzài 旋转 xuánzhuǎn

    - Bánh răng dẫn động đang quay.

  • volume volume

    - 乳齿 rǔchǐ xiàng 不是 búshì 上新世 shàngxīnshì de ma

    - Không phải là voi răng mấu từ Kỷ Pliocen sao?

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 齿轮 chǐlún 啮合 nièhé zài 一起 yìqǐ

    - hai bánh răng khớp vào nhau.

  • volume volume

    - 齿轮 chǐlún 带动 dàidòng le 机器 jīqì 运转 yùnzhuàn

    - Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét), thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Bèng
    • Âm hán việt: Bơm
    • Nét bút:一ノ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MRE (一口水)
    • Bảng mã:U+6CF5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JQOP (十手人心)
    • Bảng mã:U+8F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 齿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xỉ 齒 (+0 nét)
    • Pinyin: Chǐ
    • Âm hán việt: Xỉ
    • Nét bút:丨一丨一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YMUO (卜一山人)
    • Bảng mã:U+9F7F
    • Tần suất sử dụng:Cao