Đọc nhanh: 齐家文化 (tề gia văn hoá). Ý nghĩa là: Văn hóa đồ đá mới Qijia, tập trung xung quanh Hành lang Cam Túc 河西走廊 c. 2000 năm trước công nguyên.
齐家文化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Văn hóa đồ đá mới Qijia, tập trung xung quanh Hành lang Cam Túc 河西走廊 c. 2000 năm trước công nguyên
Qijia neolithic culture, centered around the Gansu Corridor 河西走廊 [Hé xī Zǒu láng] c. 2000 BC
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐家文化
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 国家 文化 基础 深厚
- Quốc gia có nền tảng văn hóa vững chắc.
- 他 热爱 家乡 的 文化
- Anh ấy yêu thích văn hóa quê hương.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 儒家文化 蕴 智慧
- Văn hóa Nho gia chứa đựng trí tuệ.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
- 结婚年龄 在 不同 国家 和 文化 中 有所不同
- Độ tuổi kết hôn khác nhau ở các quốc gia và nền văn hóa khác nhau.
- 每个 国家 都 有 自己 独特 的 饮食文化
- Mỗi quốc gia đều có văn hóa ẩm thực riêng biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
家›
文›
齐›