Đọc nhanh: 鼠辈 (thử bối). Ý nghĩa là: tiểu nhân; đồ vô lại; thử bối.
鼠辈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu nhân; đồ vô lại; thử bối
小人,为骂人的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼠辈
- 他们 在 这里 住 了 一辈子 了
- Bọn họ đã sống ở đây cả đời.
- 他 对 长辈 很 恪 谨
- Anh ấy rất kính trọng người lớn.
- 他 对 长辈 很 有 礼貌
- Anh ấy rất lễ phép với người lớn.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 他家 老辈 都 是 木匠
- thế hệ trước trong gia đình anh ấy đều là thợ mộc.
- 他 在 院子 里 赶 老鼠
- Anh ấy đang đuổi chuột trong vườn.
- 他 对 长辈 一直 非常 敬重
- Anh ấy luôn rất kính trọng bậc bề trên.
- 他 在 侪辈 中 非常 有 威望
- Anh ấy rất có uy tín trong đám bạn bè đồng trang lứa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
辈›
鼠›