Đọc nhanh: 鼠疮 (thử sang). Ý nghĩa là: bệnh tràng nhạc.
鼠疮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh tràng nhạc
中医指瘰疬 (luǒĺ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼠疮
- 到 地底下 探探 我 的 鼹鼠 朋友
- Ghé thăm bạn bè của tôi những người có nốt ruồi.
- 好 了 疮疤 忘 了 疼 ( 比喻 忘记 了 痛苦 的 经历 )
- lành sẹo thì quên đau (ví với việc quên quá khứ đau khổ)
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 她 的 手上 长疮 了
- Cô ấy bị mọc mụn nhọt trên tay.
- 小偷 抱头鼠窜
- Tên trộm ôm đầu bỏ chạy.
- 小 松鼠 翘着 尾巴
- Con sóc nhỏ vểnh đuôi lên.
- 小 松鼠 在 捡 橡碗子
- Chú sóc nhỏ đang nhặt quả sồi.
- 小 松鼠 乖 觉得 很 , 听到 了 一点儿 响声 就 溜 跑 了
- con sóc nhỏ rất lanh, vừa nghe tiếng động đã chạy vụt đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疮›
鼠›