Đọc nhanh: 鼠胆 (thử đảm). Ý nghĩa là: hèn nhát.
鼠胆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hèn nhát
cowardly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼠胆
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 他 有着 别人 所 没有 的 胆识
- anh ấy có lòng can đảm và ý chí mà người khác không có.
- 他 被 大家 嘲笑 是 胆小鬼
- Anh ấy bị mọi người cười chê là thằng quỷ nhát gan.
- 他 得 了 胆结石
- Anh ấy bị sỏi mật.
- 他 见到 有人 支持 他 , 就 更 胆壮 了
- anh ấy thấy có người cổ vũ, lập tức thêm can đảm.
- 他 胆小 , 特别 怕黑
- Anh ấy nhát gan, vô cùng sợ bóng tối.
- 他 是 个 胆小 的 人
- Anh ta là người nhút nhát.
- 他 是 个 胆小怕事 的 人
- Anh ta là một thằng nhát như thỏ đế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胆›
鼠›