Đọc nhanh: 鼠药 (thử dược). Ý nghĩa là: thuốc chuột.
鼠药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc chuột
rat poison
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼠药
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 我们 需要 买 一些 老鼠药
- Chúng tôi cần mua một ít thuốc diệt chuột.
- 他们 成功 端掉 了 老鼠 窝
- Họ đã thành công diệt sạch ổ chuột.
- 他 不 认识 这种 草药
- Anh ấy không biết loại thảo dược này.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 他 今天 的 发言 带 火药味
- hôm nay anh ấy phát biểu rất mạnh mẽ.
- 他 买 了 火药 做 烟花
- Anh ấy mua thuốc nổ để làm pháo.
- 他们 正在 研发 一种 新药
- Họ đang nghiên cứu và phát triển một loại thuốc mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
药›
鼠›