鼓钟 gǔ zhōng
volume volume

Từ hán việt: 【cổ chung】

Đọc nhanh: 鼓钟 (cổ chung). Ý nghĩa là: Đánh chuông; gõ chuông. ◇Thi Kinh 詩經: Cổ chung thương thương; Hoài thủy sương sương; Ưu tâm thả thương 鼓鍾將將; 淮水湯湯; 憂心且傷 (Tiểu nhã 小雅; Cổ chung 鼓鐘) Đánh chuông keng keng; Sông Hoài nước chảy cuồn cuộn; (Người nghe) ưu sầu đau xót. Trống và chuông. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Lôi minh chi thanh; khả dĩ cổ chung tả dã 雷鳴之聲; 可以鼓鍾寫也 (Bổn kinh 本經) Tiếng sấm sét; có thể dùng chuông trống mô tả được. Tên núi. Quan lại giữ việc chuông trống (ngày xưa)..

Ý Nghĩa của "鼓钟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鼓钟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đánh chuông; gõ chuông. ◇Thi Kinh 詩經: Cổ chung thương thương; Hoài thủy sương sương; Ưu tâm thả thương 鼓鍾將將; 淮水湯湯; 憂心且傷 (Tiểu nhã 小雅; Cổ chung 鼓鐘) Đánh chuông keng keng; Sông Hoài nước chảy cuồn cuộn; (Người nghe) ưu sầu đau xót. Trống và chuông. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Lôi minh chi thanh; khả dĩ cổ chung tả dã 雷鳴之聲; 可以鼓鍾寫也 (Bổn kinh 本經) Tiếng sấm sét; có thể dùng chuông trống mô tả được. Tên núi. Quan lại giữ việc chuông trống (ngày xưa).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓钟

  • volume volume

    - 钟鼓 zhōnggǔ huáng

    - chuông trống vang rền

  • volume volume

    - 钟鼓 zhōnggǔ jiē jiē

    - chuông trống xập xình.

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 鼓劲 gǔjìn

    - khuyến khích nhau

  • volume volume

    - 鼓风机 gǔfēngjī 风箱 fēngxiāng de 效力 xiàolì 不能 bùnéng 相提并论 xiāngtíbìnglùn

    - hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 虽然 suīrán zhǐ gàn le 两个 liǎnggè 钟头 zhōngtóu 可是 kěshì hěn 出活 chūhuó

    - buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.

  • volume volume

    - xià 一次 yīcì 邮递 yóudì 时间 shíjiān shì 四点 sìdiǎn zhōng

    - Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.

  • volume volume

    - 一节课 yījiékè yǒu 四十分钟 sìshífēnzhōng

    - Một tiết học kéo dài 40 phút.

  • - 上楼 shànglóu 时间 shíjiān 通常 tōngcháng shì zài 登记 dēngjì hòu de 几分钟 jǐfēnzhōng 之内 zhīnèi

    - Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Chung
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVL (人女中)
    • Bảng mã:U+949F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cổ 鼓 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GTJE (土廿十水)
    • Bảng mã:U+9F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao