Đọc nhanh: 鼓腹 (cổ phúc). Ý nghĩa là: Bụng no; nhàn nhã vô sự. ◇Trang Tử 莊子: Hàm bộ nhi hi; cổ phúc nhi du 含哺而熙; 鼓腹而遊 (Mã đề 馬蹄) Ăn no mà vui; vỗ bụng đi chơi; bụng ỏng; ỏng.
鼓腹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bụng no; nhàn nhã vô sự. ◇Trang Tử 莊子: Hàm bộ nhi hi; cổ phúc nhi du 含哺而熙; 鼓腹而遊 (Mã đề 馬蹄) Ăn no mà vui; vỗ bụng đi chơi; bụng ỏng; ỏng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓腹
- 他 在 鼓琴
- Anh ấy đang đánh đàn.
- 他 在 鼓掌
- Anh ấy đang vỗ tay.
- 他 喜欢 挝 鼓
- Anh ấy thích đánh trống.
- 他 打 了 三通 鼓
- Anh ấy đánh ba hồi trống.
- 他 初步 有 了 个 腹案
- bước đầu anh ấy đã có suy nghĩ phương án trong lòng.
- 他俩 推心置腹 地 交谈 了 好 一阵子
- hai người trò chuyện tâm tình với nhau.
- 他 一边 同 我 谈话 , 一边 鼓捣 收音机
- anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腹›
鼓›