Đọc nhanh: 至言 (chí ngôn). Ý nghĩa là: Lời đạt tới lẽ cùng cực. Trang T ử 莊子: Chí ngôn bất xuất; tục ngôn thắng dã 至言不出; 俗言勝也 (Thiên địa 天地) Lời cực cao không phát ra vì bị những lời thế tục át mất..
至言 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lời đạt tới lẽ cùng cực. Trang T ử 莊子: Chí ngôn bất xuất; tục ngôn thắng dã 至言不出; 俗言勝也 (Thiên địa 天地) Lời cực cao không phát ra vì bị những lời thế tục át mất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至言
- 一言为定 , 我 一定 去
- Nói lời giữ lời, tôi chắc chắn sẽ đi.
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 贝尔 的 父亲 甚至 为 聋人 发明 了 一套 所谓 的 可见 的 语言
- Cha của Bell thậm chí đã phát minh ra một hệ thống ngôn ngữ "hiển thị" dành cho người điếc.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 一言一行
- một lời nói, một việc làm
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
至›
言›