Đọc nhanh: 鼓弄 (cổ lộng). Ý nghĩa là: lắc qua lắc lại; sắp đặt; sắp xếp. Ví dụ : - 这孩子就喜欢鼓弄积木。 đứa bé này rất thích sắp xếp lại trò chơi xếp gỗ.
鼓弄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lắc qua lắc lại; sắp đặt; sắp xếp
摆弄
- 这 孩子 就 喜欢 鼓弄 积木
- đứa bé này rất thích sắp xếp lại trò chơi xếp gỗ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓弄
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 今天 外出 遇到 大雨 , 弄 得 狼狈不堪
- hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.
- 书本 顺序 被 弄 颠倒
- Thứ tự của sách bị đảo lộn.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 人 不再 受 命运 播弄
- con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa
- 今天 我 觉得 非常 鼓舞
- Hôm nay tôi cảm thấy rất phấn chấn.
- 这 孩子 就 喜欢 鼓弄 积木
- đứa bé này rất thích sắp xếp lại trò chơi xếp gỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
鼓›