鼓弄 gǔ nong
volume volume

Từ hán việt: 【cổ lộng】

Đọc nhanh: 鼓弄 (cổ lộng). Ý nghĩa là: lắc qua lắc lại; sắp đặt; sắp xếp. Ví dụ : - 这孩子就喜欢鼓弄积木。 đứa bé này rất thích sắp xếp lại trò chơi xếp gỗ.

Ý Nghĩa của "鼓弄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鼓弄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lắc qua lắc lại; sắp đặt; sắp xếp

摆弄

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi jiù 喜欢 xǐhuan 鼓弄 gǔnòng 积木 jīmù

    - đứa bé này rất thích sắp xếp lại trò chơi xếp gỗ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓弄

  • volume volume

    - 人到 réndào le 晚年 wǎnnián 总是 zǒngshì 期盼 qīpàn néng 含饴弄孙 hányínòngsūn xiǎng 享清福 xiǎngqīngfú

    - Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc

  • volume volume

    - 人到 réndào le 晚年 wǎnnián 总是 zǒngshì 期盼 qīpàn néng 含饴弄孙 hányínòngsūn xiǎng 享清福 xiǎngqīngfú

    - Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 外出 wàichū 遇到 yùdào 大雨 dàyǔ nòng 狼狈不堪 lángbèibùkān

    - hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.

  • volume volume

    - 书本 shūběn 顺序 shùnxù bèi nòng 颠倒 diāndào

    - Thứ tự của sách bị đảo lộn.

  • volume volume

    - 鼓风机 gǔfēngjī 风箱 fēngxiāng de 效力 xiàolì 不能 bùnéng 相提并论 xiāngtíbìnglùn

    - hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.

  • volume volume

    - rén 不再 bùzài shòu 命运 mìngyùn 播弄 bōnòng

    - con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 觉得 juéde 非常 fēicháng 鼓舞 gǔwǔ

    - Hôm nay tôi cảm thấy rất phấn chấn.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi jiù 喜欢 xǐhuan 鼓弄 gǔnòng 积木 jīmù

    - đứa bé này rất thích sắp xếp lại trò chơi xếp gỗ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+4 nét)
    • Pinyin: Lòng , Nòng
    • Âm hán việt: Lộng
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGT (一土廿)
    • Bảng mã:U+5F04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cổ 鼓 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GTJE (土廿十水)
    • Bảng mã:U+9F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao