chù
volume volume

Từ hán việt: 【súc.sốc.xúc】

Đọc nhanh: (súc.sốc.xúc). Ý nghĩa là: đứng thẳng; vươn cao; vươn. Ví dụ : - 雄伟的人民英雄纪念碑矗立在天安门广场上。 đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đứng thẳng; vươn cao; vươn

直立;高耸

Ví dụ:
  • volume volume

    - 雄伟 xióngwěi de 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi 矗立 chùlì zài 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng shàng

    - đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 雄伟 xióngwěi de 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi 矗立 chùlì zài 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng shàng

    - đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.

  • volume volume

    - 灯塔 dēngtǎ 矗立 chùlì zài 那里 nàlǐ

    - Hải đăng đứng sừng sững ở đó.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:24 nét
    • Bộ:Mục 目 (+19 nét)
    • Pinyin: Chù
    • Âm hán việt: Súc , Sốc , Xúc
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一一丨丨フ一一一一一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMJMM (十一十一一)
    • Bảng mã:U+77D7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình