Đọc nhanh: 默叹 (mặc thán). Ý nghĩa là: ngưỡng mộ bên trong.
默叹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngưỡng mộ bên trong
to admire inwardly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 默叹
- 他们 的 说 技艺 令人惊叹
- Nghệ thuật nói của họ thật đáng kinh ngạc.
- 他俩 搭配 演出 的 默契
- Hai bọn họ kết hợp diễn xuất rất ăn ý.
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 他们 默默地 互相支持
- Họ âm thầm ủng hộ nhau.
- 他们 有 默认 的 合作 关系
- Họ có mối quan hệ hợp tác ngầm.
- 他们 默认 了 这项 决定
- Họ ngầm chấp nhận quyết định này.
- 他们 要默 昨天 学习 的 内容
- Họ phải viết lại nội dung học hôm qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叹›
默›