Đọc nhanh: 默坐 (mặc tọa). Ý nghĩa là: ngồi im lặng.
默坐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi im lặng
to sit silently
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 默坐
- 他 默默地 坐 着
- Anh ấy ngồi im lặng.
- 禅师 默默 坐禅
- Thiền sư lặng lẽ ngồi thiền.
- 今年 苹果树 坐 了 很多 果子
- Cây táo năm nay ra rất nhiều quả.
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 沉默 的 他 总是 静静 坐 着
- Anh ấy ít nói luôn ngồi im lặng.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 他 沉默 地 坐在 角落里
- Anh ấy im lặng ngồi ở góc phòng.
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
默›