Đọc nhanh: 默书 (mặc thư). Ý nghĩa là: viết từ trí nhớ.
默书 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết từ trí nhớ
to write from memory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 默书
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 三 更天 , 他 还 在 读书
- Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.
- 这 本书 的 特色 是 幽默
- Đặc trưng của cuốn sách này là hài hước.
- 他 默默地 看书
- Anh ấy lặng lẽ đọc sách.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
默›