Đọc nhanh: 黑色素 (hắc sắc tố). Ý nghĩa là: sắc tố đen; hắc tố; mê-la-nin.
黑色素 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắc tố đen; hắc tố; mê-la-nin
皮肤、毛发和眼球的虹膜所含的一种色素这些组织的颜色的深浅由所含黑色素的多少而定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑色素
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 乌鸦 全身 都 是 黑色
- Con quạ toàn thân đều màu đen.
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 夜色 昏黑
- trời tối sầm
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
- 他们 穿 上 黑色 的 丧服
- Họ mặc trang phục tang lễ màu đen.
- 他 拿 着 一块 黑色 薄板
- Anh ấy cầm một tấm ván mỏng màu đen.
- 他 穿着 黑色 的 靴
- Anh ấy mang một đôi ủng màu đen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
素›
色›
黑›