Đọc nhanh: 黏附力 (niêm phụ lực). Ý nghĩa là: sự tuân thủ, lực kết dính, mạch lạc.
黏附力 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sự tuân thủ
adherence
✪ 2. lực kết dính
adhesive force
✪ 3. mạch lạc
coherence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黏附力
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 一座 在 威基基 在 他们 的 酒店 附近
- Một ở Waikiki gần khách sạn của họ.
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 下次 再 努力 就 好 了
- Lần sau lại cố gắng là được rồi.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
附›
黏›