Đọc nhanh: 黏糊 (niêm hồ). Ý nghĩa là: dính; quánh; sánh, chậm chạp; khờ khờ. Ví dụ : - 大米粥里头加点儿白薯又黏糊又好吃。 cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.. - 他刚糊完窗户,弄得黏黏糊糊的一手糨子。 anh ấy vừa dán cửa sổ xong, nên hai tay dính bê bết dầu.. - 别看他平时很黏糊,有事的时候比谁都利索。 đừng thấy anh ấy ngày thường chậm chạp, lúc có việc anh ấy làm nhanh hơn ai hết.
黏糊 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dính; quánh; sánh
形容东西黏
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 他 刚糊 完 窗户 , 弄 得 黏 黏糊糊 的 一手 糨子
- anh ấy vừa dán cửa sổ xong, nên hai tay dính bê bết dầu.
✪ 2. chậm chạp; khờ khờ
形容人行动缓慢,精神不振作
- 别看 他 平时 很 黏糊 , 有事 的 时候 比 谁 都 利索
- đừng thấy anh ấy ngày thường chậm chạp, lúc có việc anh ấy làm nhanh hơn ai hết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黏糊
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 他 装神弄鬼 糊弄人
- cố tình huyễn hoặc lừa bịp người khác.
- 别看 他 平时 很 黏糊 , 有事 的 时候 比 谁 都 利索
- đừng thấy anh ấy ngày thường chậm chạp, lúc có việc anh ấy làm nhanh hơn ai hết.
- 他 在 裱糊 墙纸
- Anh ấy đang dán giấy tường.
- 他 刚糊 完 窗户 , 弄 得 黏 黏糊糊 的 一手 糨子
- anh ấy vừa dán cửa sổ xong, nên hai tay dính bê bết dầu.
- 他 那 两笔 字 还 真 不含糊
- mấy chữ đó anh ta viết khá đấy
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
糊›
黏›