Đọc nhanh: 黇鹿 (chiêm lộc). Ý nghĩa là: hươu hoang (Dama dama), hươu đa-ma.
黇鹿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hươu hoang (Dama dama)
fallow deer (Dama dama)
✪ 2. hươu đa-ma
鹿的一种, 全身毛黄褐色或带赤褐色, 有白色斑纹, 角的上部扁平或呈掌状, 尾略长, 性温顺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黇鹿
- 我 住 在 鹿特丹
- Tôi sống ở Rotterdam.
- 群雄逐鹿
- anh hùng tranh thiên hạ; quần hùng tranh lộc.
- 白唇鹿 在 这个 地区 很 罕见
- Loài hươu môi trắng rất hiếm thấy trong khu vực này.
- 鹿 豕 狉狉
- hươu, lợn hung hăng qua lại.
- 这 只 雄鹿 体形 健壮
- Con hươu cái này có hình dáng cơ bắp.
- 猎人 乘鹿 一路 紧追
- Thợ săn truy đuổi con hươu không ngừng.
- 离 投票选举 还有 一周 的 时间 , 很难说 鹿死谁手
- Còn một tuần nữa là đến cuộc bầu cử, thật khó để nói ai sẽ thắng.
- 这 两人 棋力 相当 , 究竟 鹿死谁手 , 现在 还 很难说
- Hai người đều giỏi cờ vua như nhau, vẫn khó nói ai sẽ thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
鹿›
黇›