Đọc nhanh: 黄鼠狼 (hoàng thử lang). Ý nghĩa là: chồn; con chồn. Ví dụ : - 黄鼠狼叼走了小鸡。 Con chồn sóc tha mất con gà con.
黄鼠狼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chồn; con chồn
黄鼬
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄鼠狼
- 五条 黄瓜
- Năm quả dưa chuột.
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 今天 他 的 着装 很 狼狈
- Hôm nay anh ấy ăn mặc rất nhếch nhác.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 他们 成功 端掉 了 老鼠 窝
- Họ đã thành công diệt sạch ổ chuột.
- 今天 外出 遇到 大雨 , 弄 得 狼狈不堪
- hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.
- 他们 部落 的 图腾 是 一只 狼
- Bộ lạc của họ có vật tổ là một con sói.
- 他们 给 了 我 黄金 建议
- Họ đã cho tôi những lời khuyên quý báu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狼›
黄›
鼠›