Đọc nhanh: 黄颊麦鸡 (hoàng giáp mạch kê). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) bay lượn hòa đồng (Vanellus gregarius).
黄颊麦鸡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) bay lượn hòa đồng (Vanellus gregarius)
(bird species of China) sociable lapwing (Vanellus gregarius)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄颊麦鸡
- 麦苗 绿油油 , 菜花 黄灿灿
- lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.
- 在 山顶 远望 , 下面 是 一片 金黄 的 麦浪
- từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.
- 麦茬 渐登 , 一片 金黄
- Thân cây lúa mạch dần chín, một vùng vàng óng.
- 麦颖 已经 变黄
- Mầm lúa mì đã vàng.
- 他 的 眼前 是 一片 金黄色 的 麦田
- trước mắt anh ấy là cánh đồng lúa mạch vàng óng.
- 瑞士 风味 火鸡 全麦 三明治
- Gà tây và Thụy Sĩ trên lúa mì nguyên cám.
- 别 让 鸡 鹐 了 地里 的 麦穗
- đừng để gà ăn lúa mạch ngoài đồng.
- 麦收 时节 , 田野 里 一片 金黄
- vào vụ thu hoạch lúa mì, trên cánh đồng là một màu vàng rực rỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
颊›
鸡›
麦›
黄›