距翅麦鸡 jù chì mài jī
volume volume

Từ hán việt: 【cự sí mạch kê】

Đọc nhanh: 距翅麦鸡 (cự sí mạch kê). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) trôi sông (Vanellus duvaucelii).

Ý Nghĩa của "距翅麦鸡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

距翅麦鸡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) trôi sông (Vanellus duvaucelii)

(bird species of China) river lapwing (Vanellus duvaucelii)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 距翅麦鸡

  • volume volume

    - 鸡翅 jīchì 鸡蛋 jīdàn dōu hěn 好吃 hǎochī

    - Cánh gà và trứng gà đều rất ngon.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 炸鸡翅 zhájīchì

    - Tôi thích chiên cánh gà.

  • volume volume

    - zhà zhe chì tiào 起来 qǐlai

    - Con gà giương cánh nhảy lên.

  • volume volume

    - 昨天晚上 zuótiānwǎnshang 烧烤 shāokǎo le 鸡翅 jīchì

    - Tối qua tôi đã nướng cánh gà.

  • volume volume

    - 瑞士 ruìshì 风味 fēngwèi 火鸡 huǒjī 全麦 quánmài 三明治 sānmíngzhì

    - Gà tây và Thụy Sĩ trên lúa mì nguyên cám.

  • volume volume

    - 雄鸡 xióngjī de shì de 独特 dútè 特征 tèzhēng

    - Cựa của gà trống là đặc điểm đặc trưng của nó.

  • volume volume

    - zhè zhǐ 雄鸡 xióngjī de 很小 hěnxiǎo

    - Cựa của con gà trống này rất nhỏ.

  • volume volume

    - bié ràng qiān le 地里 dìlǐ de 麦穗 màisuì

    - đừng để gà ăn lúa mạch ngoài đồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+4 nét)
    • Pinyin: Chì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨フ丶フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JESMM (十水尸一一)
    • Bảng mã:U+7FC5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Túc 足 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cự
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMSS (口一尸尸)
    • Bảng mã:U+8DDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EPYM (水心卜一)
    • Bảng mã:U+9E21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mạch 麥 (+0 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mạch
    • Nét bút:一一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMHE (手一竹水)
    • Bảng mã:U+9EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao