Đọc nhanh: 凤头麦鸡 (phượng đầu mạch kê). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) bay lượn phía bắc (Vanellus vanellus).
凤头麦鸡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) bay lượn phía bắc (Vanellus vanellus)
(bird species of China) northern lapwing (Vanellus vanellus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凤头麦鸡
- 将 鸡蛋 碰 石头
- Lấy trứng chọi đá; không lượng sức mình.
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 他 在 剔 鸡骨头
- Anh ấy đang gỡ xương gà.
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 草 鸡窝 里拉 不 出 凤凰 来
- Không thể lấy ra một con phượng hoàng từ ổ trứng gà mái.
- 鸡骨头 上 还 可能 有点 肉 呢
- Trên xương gà còn có thể có một chút thịt đấy.
- 我想养 只 凤头 鹦鹉 带 去 滑旱冰
- Tôi muốn có một con gà trống để tham gia Trượt patin.
- 院子 里种 的 无非 是 凤仙花 和 鸡冠花
- trong sân chỉ trồng hoa màu gà và hoa phụng tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凤›
头›
鸡›
麦›