Đọc nhanh: 黄遵宪 (hoàng tuân hiến). Ý nghĩa là: Huang Zunxian (1848-1905), nhà thơ và nhà ngoại giao triều Thanh, tác giả của A Record of Japan 日本國誌 | 日本国志, một phân tích mở rộng về Nhật Bản thời Minh Trị.
黄遵宪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Huang Zunxian (1848-1905), nhà thơ và nhà ngoại giao triều Thanh, tác giả của A Record of Japan 日本國誌 | 日本国志, một phân tích mở rộng về Nhật Bản thời Minh Trị
Huang Zunxian (1848-1905), Qing dynasty poet and diplomat, author of A Record of Japan 日本國誌|日本国志 [Ri4běnGuózhì], an extended analysis of Meiji Japan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄遵宪
- 五条 黄瓜
- Năm quả dưa chuột.
- 他 严格遵守 戒律
- Anh ấy nghiêm khắc tuân thủ giới luật.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 今天 买 的 黄瓜 很脆
- Dưa chuột hôm nay mua rất giòn.
- 他 从来不 遵守 交通规则
- Anh ấy trước giờ không tuân thủ quy tắc giao thông.
- 遵守 宪法 人人有责
- Tuân thủ hiến pháp là trách nhiệm của mọi người.
- 他 严格 地 遵守 规定
- Anh ấy nghiêm ngặt tuân thủ quy định.
- 他 不 遵守 队军 的 纪律
- Anh ta không tuân thủ kỷ luật của đội quân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宪›
遵›
黄›